 | [giết người] |
|  | to be blood-guilty; to commit murder/homicide |
|  | Người ta nghi nó giết người |
| He is suspected of murder |
|  | Có thể chia án giết người thành bốn loại |
| Murder cases can be separated under four headings |
|  | xem chết người |
|  | Tội giết người |
|  | Xem tội sát nhân |
|  | Kẻ giết người |
|  | Murderer; murderess; killer; manslayer; homicide |